×
Không hoặc ít lo nghĩ. Sống hồn nhiên và vô tư. · Không nghĩ đến lợi ích riêng tư. Sự giúp đỡ hào hiệp, vô tư. Chí công vô tư. · Không thiên vị ai cả. Một trọng ...
Vô tư. Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ. không có lo nghĩ gì. sống hồn nhiên và vô tư: tính rất vô tư: Đồng nghĩa: vô tư lự. Tính từ. không nghĩ đến ...
People also ask
Vô tư là không hoặc ít lo nghĩ, không nghĩ đến lợi ích riêng tư.
sự vô tư {danh từ} · detachment {danh} · sự tháo rời ; tính vô tư {danh từ} · equilibrium {danh} · quân bình ; vô tư lự {tính từ} · thoughtless {tính} · bộp chộp ...
Sep 14, 2020 · - Người vô tư không phải là người chẳng hề để ý gì đến mọi thứ xung quanh. Họ vô tư chưa chắc đã phải vì cuộc sống của họ không có những ...
1. Công chính không thiên tư. ... Tương phản: “tự tư” 自私. ◎Như: “vô tư xã hội tắc lương tính phát triển; tự tư xã hội tắc ác tính phát triển” 無私社會則良性發 ...
Nov 6, 2023 · Vô tư đúng như ý nghĩa là không lo lắng quá nhiều, không suy nghĩ tiêu cực, sống một cách hồn nhiên, không để ý quá nhiều. Thật ra nó không phải ...
Tập sống vô tư, không có nghĩa là sẽ vô lo, vô nghĩ hay vô tâm, chả bận tâm để ý đến mọi thứ xung quanh. Đơn giản chỉ là cách sống, cách nhìn đời và cách ...
vô tư nghĩa là gì ... 1 t. Không hoặc ít lo nghĩ. Sống hồn nhiên và vô tư. 2 t. 1 Không nghĩ đến lợi ích riêng tư. Sự giúp đỡ hào hiệp, vô tư. 2 Không thiên vị ai ...